Xem ngày tốt xấu tháng 2/1942

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1942 là trang hiển thị tất cả các ngày tốt xấu trong tháng 2/1942, giúp bạn có được lựa chọn chính xác nhất về ngày tốt cho mình.

Ngày tốt tháng 2/1942

1
Tháng 2
Dương Lịch
16
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Chủ Nhật, Ngày 1/2/1942, Âm lịch tức ngày 16/12/1941
  • Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Xem thêm
2
Tháng 2
Dương Lịch
17
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Hai, Ngày 2/2/1942, Âm lịch tức ngày 17/12/1941
  • Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
Xem thêm
3
Tháng 2
Dương Lịch
18
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Ba, Ngày 3/2/1942, Âm lịch tức ngày 18/12/1941
  • Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường
Xem thêm
4
Tháng 2
Dương Lịch
19
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Tư, Ngày 4/2/1942, Âm lịch tức ngày 19/12/1941
  • Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Xem thêm
5
Tháng 2
Dương Lịch
20
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Năm, Ngày 5/2/1942, Âm lịch tức ngày 20/12/1941
  • Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Xem thêm
6
Tháng 2
Dương Lịch
21
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Sáu, Ngày 6/2/1942, Âm lịch tức ngày 21/12/1941
  • Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Dần, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Xem thêm
7
Tháng 2
Dương Lịch
22
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ bảy, Ngày 7/2/1942, Âm lịch tức ngày 22/12/1941
  • Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mão, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng
Xem thêm
8
Tháng 2
Dương Lịch
23
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Chủ Nhật, Ngày 8/2/1942, Âm lịch tức ngày 23/12/1941
  • Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Xem thêm
9
Tháng 2
Dương Lịch
24
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Hai, Ngày 9/2/1942, Âm lịch tức ngày 24/12/1941
  • Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho
Xem thêm
10
Tháng 2
Dương Lịch
25
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Ba, Ngày 10/2/1942, Âm lịch tức ngày 25/12/1941
  • Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Định
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Xem thêm
11
Tháng 2
Dương Lịch
26
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Tư, Ngày 11/2/1942, Âm lịch tức ngày 26/12/1941
  • Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường
Xem thêm
12
Tháng 2
Dương Lịch
27
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Năm, Ngày 12/2/1942, Âm lịch tức ngày 27/12/1941
  • Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Xem thêm
13
Tháng 2
Dương Lịch
28
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Sáu, Ngày 13/2/1942, Âm lịch tức ngày 28/12/1941
  • Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Xem thêm
14
Tháng 2
Dương Lịch
29
Tháng 12
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ bảy, Ngày 14/2/1942, Âm lịch tức ngày 29/12/1941
  • Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà
Xem thêm
15
Tháng 2
Dương Lịch
1
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Chủ Nhật, Ngày 15/2/1942, Âm lịch tức ngày 1/1/1942
  • Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt
Xem thêm
16
Tháng 2
Dương Lịch
2
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Hai, Ngày 16/2/1942, Âm lịch tức ngày 2/1/1942
  • Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Xem thêm
17
Tháng 2
Dương Lịch
3
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Ba, Ngày 17/2/1942, Âm lịch tức ngày 3/1/1942
  • Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Xem thêm
18
Tháng 2
Dương Lịch
4
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Tư, Ngày 18/2/1942, Âm lịch tức ngày 4/1/1942
  • Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Xem thêm
19
Tháng 2
Dương Lịch
5
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Năm, Ngày 19/2/1942, Âm lịch tức ngày 5/1/1942
  • Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Xem thêm
20
Tháng 2
Dương Lịch
6
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Sáu, Ngày 20/2/1942, Âm lịch tức ngày 6/1/1942
  • Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành
Xem thêm
21
Tháng 2
Dương Lịch
7
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ bảy, Ngày 21/2/1942, Âm lịch tức ngày 7/1/1942
  • Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho
Xem thêm
22
Tháng 2
Dương Lịch
8
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Chủ Nhật, Ngày 22/2/1942, Âm lịch tức ngày 8/1/1942
  • Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Xem thêm
23
Tháng 2
Dương Lịch
9
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Hai, Ngày 23/2/1942, Âm lịch tức ngày 9/1/1942
  • Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Xem thêm
24
Tháng 2
Dương Lịch
10
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Ba, Ngày 24/2/1942, Âm lịch tức ngày 10/1/1942
  • Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Xem thêm
25
Tháng 2
Dương Lịch
11
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Tư, Ngày 25/2/1942, Âm lịch tức ngày 11/1/1942
  • Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng
Xem thêm
26
Tháng 2
Dương Lịch
12
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ Năm, Ngày 26/2/1942, Âm lịch tức ngày 12/1/1942
  • Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Xem thêm
27
Tháng 2
Dương Lịch
13
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày xấu
  • Thứ Sáu, Ngày 27/2/1942, Âm lịch tức ngày 13/1/1942
  • Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Xem thêm
28
Tháng 2
Dương Lịch
14
Tháng 1
Âm Lịch
Ngày tốt
  • Thứ bảy, Ngày 28/2/1942, Âm lịch tức ngày 14/1/1942
  • Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ tốt trong ngày:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài
Xem thêm

Các ngày tốt xấu sắp tới