Lịch vạn niên ngày 7 tháng 6 năm 2010

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 7/6/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/6/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 2010

7
Thứ Hai
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Mậu Tý
Tháng: Tân Tỵ
Năm: Canh Dần
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 4 (Thiếu)
25
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 2010

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
18
1
19/4
Nhâm Ngọ
2
20
Quý Mùi
3
21
Giáp Thân
4
22
Ất Dậu
5
23
Bính Tuất
6
24
Đinh Hợi
7
25
Mậu Tý
8
26
Kỷ Sửu
9
27
Canh Dần
10
28
Tân Mão
11
29
Nhâm Thìn
12
1/5
Quý Tỵ
13
2
Giáp Ngọ
14
3
Ất Mùi
15
4
Bính Thân
16
5
Đinh Dậu
17
6
Mậu Tuất
18
7
Kỷ Hợi
19
8
Canh Tý
20
9
Tân Sửu
21
10
Nhâm Dần
22
11
Quý Mão
23
12
Giáp Thìn
24
13
Ất Tỵ
25
14
Bính Ngọ
26
15
Đinh Mùi
27
16
Mậu Thân
28
17
Kỷ Dậu
29
18
Canh Tuất
30
19
Tân Hợi
1
20/5
2
21
3
22
4
23

Thứ Hai, Ngày 7 Tháng 6 Năm 2010

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 4 Năm 2010

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Tân Tỵ, năm Canh Dần

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:15 18:37
Độ dài ban ngày: 13 giờ 22 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 7/6/2010
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Ngọ, Giáp Ngọ Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt ân, Tứ tương, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới