Lịch vạn niên ngày 7 tháng 10 năm 1954

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 7/10/1954 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/10/1954, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1954

7
Thứ Năm
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Bính Thân
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Ngọ
Giờ: Mậu Tý
Tháng 9 (Đủ)
11
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1954

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
1/9
28
2
29
3
30
4
1
5/9
Canh Dần
2
6
Tân Mão
3
7
Nhâm Thìn
4
8
Quý Tỵ
5
9
Giáp Ngọ
6
10
Ất Mùi
7
11
Bính Thân
8
12
Đinh Dậu
9
13
Mậu Tuất
10
14
Kỷ Hợi
11
15
Canh Tý
12
16
Tân Sửu
13
17
Nhâm Dần
14
18
Quý Mão
15
19
Giáp Thìn
16
20
Ất Tỵ
17
21
Bính Ngọ
18
22
Đinh Mùi
19
23
Mậu Thân
20
24
Kỷ Dậu
21
25
Canh Tuất
22
26
Tân Hợi
23
27
Nhâm Tý
24
28
Quý Sửu
25
29
Giáp Dần
26
30
Ất Mão
27
1/10
Bính Thìn
28
2
Đinh Tỵ
29
3
Mậu Ngọ
30
4
Kỷ Mùi
31
5
Canh Thân

Thứ Năm, Ngày 7 Tháng 10 Năm 1954

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 9 Năm 1954

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:50 17:41
Độ dài ban ngày: 11 giờ 50 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 7/10/1954
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Thánh tâm, Trừ nhật, Minh phệ Du họa, Huyết chi, Địa nang, Ngũ ly, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới