Lịch vạn niên ngày 6 tháng 7 năm 2014

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 6/7/2014 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/7/2014, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 2014

6
Chủ Nhật
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Mậu Dần
Tháng: Tân Mùi
Năm: Giáp Ngọ
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 6 (Đủ)
10
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 2014

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
4
1
5/6
Quý Dậu
2
6
Giáp Tuất
3
7
Ất Hợi
4
8
Bính Tý
5
9
Đinh Sửu
6
10
Mậu Dần
7
11
Kỷ Mão
8
12
Canh Thìn
9
13
Tân Tỵ
10
14
Nhâm Ngọ
11
15
Quý Mùi
12
16
Giáp Thân
13
17
Ất Dậu
14
18
Bính Tuất
15
19
Đinh Hợi
16
20
Mậu Tý
17
21
Kỷ Sửu
18
22
Canh Dần
19
23
Tân Mão
20
24
Nhâm Thìn
21
25
Quý Tỵ
22
26
Giáp Ngọ
23
27
Ất Mùi
24
28
Bính Thân
25
29
Đinh Dậu
26
30
Mậu Tuất
27
1/7
Kỷ Hợi
28
2
Canh Tý
29
3
Tân Sửu
30
4
Nhâm Dần
31
5
Quý Mão
1
6/7
2
7
3
8

Chủ Nhật, Ngày 6 Tháng 7 Năm 2014

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 6 Năm 2014

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Ngọ

Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:20 18:42 12:01
Độ dài ban ngày: 13 giờ 22 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
12:38 60.00%
Độ dài ban đêm: 11 giờ 22 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/7/2014
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thân, Giáp Thân Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Cúng tế

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới