Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 1986

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 6/4/1986 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/4/1986, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 1986

6
Chủ Nhật
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Canh Thìn
Tháng: Tân Mão
Năm: Bính Dần
Giờ: Bính Tý
Tháng 2 (Đủ)
28
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 1986

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
22
1
23/2
Ất Hợi
2
24
Bính Tý
3
25
Đinh Sửu
4
26
Mậu Dần
5
27
Kỷ Mão
6
28
Canh Thìn
7
29
Tân Tỵ
8
30
Nhâm Ngọ
9
1/3
Quý Mùi
10
2
Giáp Thân
11
3
Ất Dậu
12
4
Bính Tuất
13
5
Đinh Hợi
14
6
Mậu Tý
15
7
Kỷ Sửu
16
8
Canh Dần
17
9
Tân Mão
18
10
Nhâm Thìn
19
11
Quý Tỵ
20
12
Giáp Ngọ
21
13
Ất Mùi
22
14
Bính Thân
23
15
Đinh Dậu
24
16
Mậu Tuất
25
17
Kỷ Hợi
26
18
Canh Tý
27
19
Tân Sửu
28
20
Nhâm Dần
29
21
Quý Mão
30
22
Giáp Thìn
1
23/3
2
24
3
25
4
26

Chủ Nhật, Ngày 6 Tháng 4 Năm 1986

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 2 Năm 1986

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Thìn, tháng Tân Mão, năm Bính Dần

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:46 18:13
Độ dài ban ngày: 12 giờ 27 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/4/1986
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Nguyệt ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Âm vị
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới