Lịch vạn niên ngày 5 tháng 11 năm 1988

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 5/11/1988 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/11/1988, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 1988

5
Thứ bảy
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
- TỤC NGỮ Ý -
Ngày: Giáp Tý
Tháng: Nhâm Tuất
Năm: Mậu Thìn
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Thiếu)
26
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 1988

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
21
1
22/9
Canh Thân
2
23
Tân Dậu
3
24
Nhâm Tuất
4
25
Quý Hợi
5
26
Giáp Tý
6
27
Ất Sửu
7
28
Bính Dần
8
29
Đinh Mão
9
1/10
Mậu Thìn
10
2
Kỷ Tỵ
11
3
Canh Ngọ
12
4
Tân Mùi
13
5
Nhâm Thân
14
6
Quý Dậu
15
7
Giáp Tuất
16
8
Ất Hợi
17
9
Bính Tý
18
10
Đinh Sửu
19
11
Mậu Dần
20
12
Kỷ Mão
21
13
Canh Thìn
22
14
Tân Tỵ
23
15
Nhâm Ngọ
24
16
Quý Mùi
25
17
Giáp Thân
26
18
Ất Dậu
27
19
Bính Tuất
28
20
Đinh Hợi
29
21
Mậu Tý
30
22
Kỷ Sửu
1
23/10
2
24
3
25
4
26

Thứ bảy, Ngày 5 Tháng 11 Năm 1988

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 9 Năm 1988

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Thìn

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:02 17:20
Độ dài ban ngày: 11 giờ 17 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/11/1988
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân. Thời đức, Dân nhật, Thiên phú, Phúc đức, Phổ hộ Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới