Lịch vạn niên ngày 4 tháng 7 năm 1999

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/7/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/7/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 1999

4
Chủ Nhật
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Đinh Tỵ
Tháng: Canh Ngọ
Năm: Kỷ Mão
Giờ: Canh Tý
Tháng 5 (Thiếu)
21
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 1999

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
15
29
16
30
17
1
18/5
Giáp Dần
2
19
Ất Mão
3
20
Bính Thìn
4
21
Đinh Tỵ
5
22
Mậu Ngọ
6
23
Kỷ Mùi
7
24
Canh Thân
8
25
Tân Dậu
9
26
Nhâm Tuất
10
27
Quý Hợi
11
28
Giáp Tý
12
29
Ất Sửu
13
1/6
Bính Dần
14
2
Đinh Mão
15
3
Mậu Thìn
16
4
Kỷ Tỵ
17
5
Canh Ngọ
18
6
Tân Mùi
19
7
Nhâm Thân
20
8
Quý Dậu
21
9
Giáp Tuất
22
10
Ất Hợi
23
11
Bính Tý
24
12
Đinh Sửu
25
13
Mậu Dần
26
14
Kỷ Mão
27
15
Canh Thìn
28
16
Tân Tỵ
29
17
Nhâm Ngọ
30
18
Quý Mùi
31
19
Giáp Thân
1
20/6

Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 7 Năm 1999

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 5 Năm 1999

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mão

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:20 18:43
Độ dài ban ngày: 13 giờ 22 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/7/1999
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Vương nhật, Ngọc vũ Du hoạ, Huyết chi, Phục nhật, Trùng nhật, Nguyên vũ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới