Lịch vạn niên ngày 4 tháng 11 năm 2001

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/11/2001 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/11/2001, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 2001

4
Chủ Nhật
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Mậu Tuất
Năm: Tân Tỵ
Giờ: Mậu Tý
Tháng 9 (Thiếu)
19
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 2001

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
13
30
14
31
15
1
16/9
Mậu Thìn
2
17
Kỷ Tỵ
3
18
Canh Ngọ
4
19
Tân Mùi
5
20
Nhâm Thân
6
21
Quý Dậu
7
22
Giáp Tuất
8
23
Ất Hợi
9
24
Bính Tý
10
25
Đinh Sửu
11
26
Mậu Dần
12
27
Kỷ Mão
13
28
Canh Thìn
14
29
Tân Tỵ
15
1/10
Nhâm Ngọ
16
2
Quý Mùi
17
3
Giáp Thân
18
4
Ất Dậu
19
5
Bính Tuất
20
6
Đinh Hợi
21
7
Mậu Tý
22
8
Kỷ Sửu
23
9
Canh Dần
24
10
Tân Mão
25
11
Nhâm Thìn
26
12
Quý Tỵ
27
13
Giáp Ngọ
28
14
Ất Mùi
29
15
Bính Thân
30
16
Đinh Dậu
1
17/10
2
18

Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 11 Năm 2001

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 9 Năm 2001

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Tỵ

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:02 17:20
Độ dài ban ngày: 11 giờ 18 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/11/2001
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Canh Thìn, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Bất tương, Ngọc vũ Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Địa nang, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới