Lịch vạn niên ngày 4 tháng 11 năm 1944

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 4/11/1944 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/11/1944, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 1944

4
Thứ bảy
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Thân
Giờ: Canh Tý
Tháng 9 (Đủ)
19
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 1944

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
14
31
15
1
16/9
Kỷ Tỵ
2
17
Canh Ngọ
3
18
Tân Mùi
4
19
Nhâm Thân
5
20
Quý Dậu
6
21
Giáp Tuất
7
22
Ất Hợi
8
23
Bính Tý
9
24
Đinh Sửu
10
25
Mậu Dần
11
26
Kỷ Mão
12
27
Canh Thìn
13
28
Tân Tỵ
14
29
Nhâm Ngọ
15
30
Quý Mùi
16
1/10
Giáp Thân
17
2
Ất Dậu
18
3
Bính Tuất
19
4
Đinh Hợi
20
5
Mậu Tý
21
6
Kỷ Sửu
22
7
Canh Dần
23
8
Tân Mão
24
9
Nhâm Thìn
25
10
Quý Tỵ
26
11
Giáp Ngọ
27
12
Ất Mùi
28
13
Bính Thân
29
14
Đinh Dậu
30
15
Mậu Tuất
1
16/10
2
17
3
18

Thứ bảy, Ngày 4 Tháng 11 Năm 1944

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 9 Năm 1944

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thân

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:01 17:20
Độ dài ban ngày: 11 giờ 18 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/11/1944
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Tứ tương, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới