Lịch vạn niên ngày 4 tháng 1 năm 1969

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 4/1/1969 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/1/1969, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 1969

4
Thứ bảy
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Giáp Tý
Năm: Mậu Thân
Giờ: Giáp Tý
Tháng 11 (Thiếu)
16
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Đông chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 1969

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
11
31
12
1
13/11
Bính Tý
2
14
Đinh Sửu
3
15
Mậu Dần
4
16
Kỷ Mão
5
17
Canh Thìn
6
18
Tân Tỵ
7
19
Nhâm Ngọ
8
20
Quý Mùi
9
21
Giáp Thân
10
22
Ất Dậu
11
23
Bính Tuất
12
24
Đinh Hợi
13
25
Mậu Tý
14
26
Kỷ Sửu
15
27
Canh Dần
16
28
Tân Mão
17
29
Nhâm Thìn
18
1/12
Quý Tỵ
19
2
Giáp Ngọ
20
3
Ất Mùi
21
4
Bính Thân
22
5
Đinh Dậu
23
6
Mậu Tuất
24
7
Kỷ Hợi
25
8
Canh Tý
26
9
Tân Sửu
27
10
Nhâm Dần
28
11
Quý Mão
29
12
Giáp Thìn
30
13
Ất Tỵ
31
14
Bính Ngọ
1
15/12
2
16

Thứ bảy, Ngày 4 Tháng 1 Năm 1969

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 11 Năm 1968

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mão, tháng Giáp Tý, năm Mậu Thân

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:35 17:29
Độ dài ban ngày: 10 giờ 53 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/1/1969
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Dậu, ất Dậu Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường Tử khí, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới