Lịch vạn niên ngày 31 tháng 5 năm 1954

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 31/5/1954 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/5/1954, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 1954

31
Thứ Hai
Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.
- LA FONTAINE -
Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Kỷ Tỵ
Năm: Giáp Ngọ
Giờ: Canh Tý
Tháng 4 (Đủ)
29
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Tiểu mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 1954

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1
29/3
Đinh Tỵ
2
30
Mậu Ngọ
3
1/4
Kỷ Mùi
4
2
Canh Thân
5
3
Tân Dậu
6
4
Nhâm Tuất
7
5
Quý Hợi
8
6
Giáp Tý
9
7
Ất Sửu
10
8
Bính Dần
11
9
Đinh Mão
12
10
Mậu Thìn
13
11
Kỷ Tỵ
14
12
Canh Ngọ
15
13
Tân Mùi
16
14
Nhâm Thân
17
15
Quý Dậu
18
16
Giáp Tuất
19
17
Ất Hợi
20
18
Bính Tý
21
19
Đinh Sửu
22
20
Mậu Dần
23
21
Kỷ Mão
24
22
Canh Thìn
25
23
Tân Tỵ
26
24
Nhâm Ngọ
27
25
Quý Mùi
28
26
Giáp Thân
29
27
Ất Dậu
30
28
Bính Tuất
31
29
Đinh Hợi
1
1/5
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6

Thứ Hai, Ngày 31 Tháng 5 Năm 1954

Âm lịch: Ngày 29 Tháng 4 Năm 1954

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Ngọ

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:15 18:34
Độ dài ban ngày: 13 giờ 19 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 31/5/1954
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Tân Hợi, Đinh Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Bảo quang Nguyệt phá, Đại hao, Tứ cùng, Thất điểu, Vãng vong, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới