Lịch vạn niên ngày 30 tháng 8 năm 1968

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 30/8/1968 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/8/1968, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 8 năm 1968

30
Thứ Sáu
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Canh Thân
Năm: Mậu Thân
Giờ: Canh Tý
Tháng 7 (Thiếu)
7
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 8 năm 1968

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
5
30
6
31
7
1
8/7
Quý Mão
2
9
Giáp Thìn
3
10
Ất Tỵ
4
11
Bính Ngọ
5
12
Đinh Mùi
6
13
Mậu Thân
7
14
Kỷ Dậu
8
15
Canh Tuất
9
16
Tân Hợi
10
17
Nhâm Tý
11
18
Quý Sửu
12
19
Giáp Dần
13
20
Ất Mão
14
21
Bính Thìn
15
22
Đinh Tỵ
16
23
Mậu Ngọ
17
24
Kỷ Mùi
18
25
Canh Thân
19
26
Tân Dậu
20
27
Nhâm Tuất
21
28
Quý Hợi
22
29
Giáp Tý
23
30
Ất Sửu
24
1/7
Bính Dần
25
2
Đinh Mão
26
3
Mậu Thìn
27
4
Kỷ Tỵ
28
5
Canh Ngọ
29
6
Tân Mùi
30
7
Nhâm Thân
31
8
Quý Dậu
1
9/7

Thứ Sáu, Ngày 30 Tháng 8 Năm 1968

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 7 Năm 1968

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thân, tháng Canh Thân, năm Mậu Thân

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:40 18:15
Độ dài ban ngày: 12 giờ 35 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 30/8/1968
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới