Lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 1941

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 29/10/1941 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/10/1941, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1941

29
Thứ Tư
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Canh Tuất
Tháng: Mậu Tuất
Năm: Tân Tỵ
Giờ: Bính Tý
Tháng 9 (Đủ)
10
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1941

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
9
30
10
1
11/8
Nhâm Ngọ
2
12
Quý Mùi
3
13
Giáp Thân
4
14
Ất Dậu
5
15
Bính Tuất
6
16
Đinh Hợi
7
17
Mậu Tý
8
18
Kỷ Sửu
9
19
Canh Dần
10
20
Tân Mão
11
21
Nhâm Thìn
12
22
Quý Tỵ
13
23
Giáp Ngọ
14
24
Ất Mùi
15
25
Bính Thân
16
26
Đinh Dậu
17
27
Mậu Tuất
18
28
Kỷ Hợi
19
29
Canh Tý
20
1/9
Tân Sửu
21
2
Nhâm Dần
22
3
Quý Mão
23
4
Giáp Thìn
24
5
Ất Tỵ
25
6
Bính Ngọ
26
7
Đinh Mùi
27
8
Mậu Thân
28
9
Kỷ Dậu
29
10
Canh Tuất
30
11
Tân Hợi
31
12
Nhâm Tý
1
13/9
2
14

Thứ Tư, Ngày 29 Tháng 10 Năm 1941

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 9 Năm 1941

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Tân Tỵ

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:58 17:24
Độ dài ban ngày: 11 giờ 25 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/10/1941
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Canh Thìn, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Thủ nhật, Thiên mã Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ, Dương thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới