Lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 1942

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 29/1/1942 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/1/1942, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 1942

29
Thứ Năm
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Tân Sửu
Năm: Tân Tỵ
Giờ: Canh Tý
Tháng 12 (Thiếu)
13
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 1942

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
12
30
13
31
14
1
15/11
Giáp Dần
2
16
Ất Mão
3
17
Bính Thìn
4
18
Đinh Tỵ
5
19
Mậu Ngọ
6
20
Kỷ Mùi
7
21
Canh Thân
8
22
Tân Dậu
9
23
Nhâm Tuất
10
24
Quý Hợi
11
25
Giáp Tý
12
26
Ất Sửu
13
27
Bính Dần
14
28
Đinh Mão
15
29
Mậu Thìn
16
30
Kỷ Tỵ
17
1/12
Canh Ngọ
18
2
Tân Mùi
19
3
Nhâm Thân
20
4
Quý Dậu
21
5
Giáp Tuất
22
6
Ất Hợi
23
7
Bính Tý
24
8
Đinh Sửu
25
9
Mậu Dần
26
10
Kỷ Mão
27
11
Canh Thìn
28
12
Tân Tỵ
29
13
Nhâm Ngọ
30
14
Quý Mùi
31
15
Giáp Thân
1
16/12

Thứ Năm, Ngày 29 Tháng 1 Năm 1942

Âm lịch: Ngày 13 Tháng 12 Năm 1941

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Tỵ

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:35 17:46
Độ dài ban ngày: 11 giờ 10 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/1/1942
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Kính an, Giải thần, Minh phệ Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ hư, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới