Lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 2020

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 28/7/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 28/7/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 2020

28
Thứ Ba
Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.
- JEAN PAUL -
Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Quý Mùi
Năm: Canh Tý
Giờ: Canh Tý
Tháng 6 (Thiếu)
8
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Đại thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
9
30
10
1
11/5
Ất Tỵ
2
12
Bính Ngọ
3
13
Đinh Mùi
4
14
Mậu Thân
5
15
Kỷ Dậu
6
16
Canh Tuất
7
17
Tân Hợi
8
18
Nhâm Tý
9
19
Quý Sửu
10
20
Giáp Dần
11
21
Ất Mão
12
22
Bính Thìn
13
23
Đinh Tỵ
14
24
Mậu Ngọ
15
25
Kỷ Mùi
16
26
Canh Thân
17
27
Tân Dậu
18
28
Nhâm Tuất
19
29
Quý Hợi
20
30
Giáp Tý
21
1/6
Ất Sửu
22
2
Bính Dần
23
3
Đinh Mão
24
4
Mậu Thìn
25
5
Kỷ Tỵ
26
6
Canh Ngọ
27
7
Tân Mùi
28
8
Nhâm Thân
29
9
Quý Dậu
30
10
Giáp Tuất
31
11
Ất Hợi
1
12/6
2
13

Thứ Ba, Ngày 28 Tháng 7 Năm 2020

Âm lịch: Ngày 8 Tháng 6 Năm 2020

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thân, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:29 18:36 12:03
Độ dài ban ngày: 13 giờ 7 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
12:46 - 12:10
Độ dài ban đêm: -443286 giờ 14 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 28/7/2020
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dương đức, Tương phật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ ly
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho, đào đất Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới