Lịch vạn niên ngày 28 tháng 1 năm 1999

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 28/1/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 28/1/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 1999

28
Thứ Năm
Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.
- JEAN PAUL -
Ngày: Canh Thìn
Tháng: Ất Sửu
Năm: Mậu Dần
Giờ: Bính Tý
Tháng 12 (Đủ)
12
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 1999

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
10
29
11
30
12
31
13
1
14/11
Quý Sửu
2
15
Giáp Dần
3
16
Ất Mão
4
17
Bính Thìn
5
18
Đinh Tỵ
6
19
Mậu Ngọ
7
20
Kỷ Mùi
8
21
Canh Thân
9
22
Tân Dậu
10
23
Nhâm Tuất
11
24
Quý Hợi
12
25
Giáp Tý
13
26
Ất Sửu
14
27
Bính Dần
15
28
Đinh Mão
16
29
Mậu Thìn
17
1/12
Kỷ Tỵ
18
2
Canh Ngọ
19
3
Tân Mùi
20
4
Nhâm Thân
21
5
Quý Dậu
22
6
Giáp Tuất
23
7
Ất Hợi
24
8
Bính Tý
25
9
Đinh Sửu
26
10
Mậu Dần
27
11
Kỷ Mão
28
12
Canh Thìn
29
13
Tân Tỵ
30
14
Nhâm Ngọ
31
15
Quý Mùi

Thứ Năm, Ngày 28 Tháng 1 Năm 1999

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 12 Năm 1998

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Thìn, tháng Ất Sửu, năm Mậu Dần

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:35 17:45
Độ dài ban ngày: 11 giờ 9 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 28/1/1999
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới