Lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 1968

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 27/7/1968 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/7/1968, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 1968

27
Thứ bảy
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.
- BAILEY -
Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Canh Thân
Năm: Mậu Thân
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 7 (Đủ)
3
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Đại thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 1968

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
6/6
Nhâm Thân
2
7
Quý Dậu
3
8
Giáp Tuất
4
9
Ất Hợi
5
10
Bính Tý
6
11
Đinh Sửu
7
12
Mậu Dần
8
13
Kỷ Mão
9
14
Canh Thìn
10
15
Tân Tỵ
11
16
Nhâm Ngọ
12
17
Quý Mùi
13
18
Giáp Thân
14
19
Ất Dậu
15
20
Bính Tuất
16
21
Đinh Hợi
17
22
Mậu Tý
18
23
Kỷ Sửu
19
24
Canh Dần
20
25
Tân Mão
21
26
Nhâm Thìn
22
27
Quý Tỵ
23
28
Giáp Ngọ
24
29
Ất Mùi
25
1/7
Bính Thân
26
2
Đinh Dậu
27
3
Mậu Tuất
28
4
Kỷ Hợi
29
5
Canh Tý
30
6
Tân Sửu
31
7
Nhâm Dần
1
8/7
2
9
3
10
4
11

Thứ bảy, Ngày 27 Tháng 7 Năm 1968

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 7 Năm 1968

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tuất, tháng Canh Thân, năm Mậu Thân

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:29 18:38
Độ dài ban ngày: 13 giờ 9 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 27/7/1968
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thìn, Bính Thìn Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tứ tướng, Bất tương, Yếu an, Thanh long Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới