Lịch vạn niên ngày 21 tháng 9 năm 2005

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 21/9/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/9/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2005

21
Thứ Tư
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
- TỤC NGỮ Ý -
Ngày: Mậu Thân
Tháng: Ất Dậu
Năm: Ất Dậu
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 (Thiếu)
18
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2005

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
25
30
26
31
27
1
28/7
Mậu Tý
2
29
Kỷ Sửu
3
30
Canh Dần
4
1/8
Tân Mão
5
2
Nhâm Thìn
6
3
Quý Tỵ
7
4
Giáp Ngọ
8
5
Ất Mùi
9
6
Bính Thân
10
7
Đinh Dậu
11
8
Mậu Tuất
12
9
Kỷ Hợi
13
10
Canh Tý
14
11
Tân Sửu
15
12
Nhâm Dần
16
13
Quý Mão
17
14
Giáp Thìn
18
15
Ất Tỵ
19
16
Bính Ngọ
20
17
Đinh Mùi
21
18
Mậu Thân
22
19
Kỷ Dậu
23
20
Canh Tuất
24
21
Tân Hợi
25
22
Nhâm Tý
26
23
Quý Sửu
27
24
Giáp Dần
28
25
Ất Mão
29
26
Bính Thìn
30
27
Đinh Tỵ
1
28/8
2
29

Thứ Tư, Ngày 21 Tháng 9 Năm 2005

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 8 Năm 2005

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Thân, tháng Ất Dậu, năm Ất Dậu

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:46 17:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 9 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/9/2005
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Dần, Giáp Dần Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên xá, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng Cầu phúc, cầu tự, giải trừ

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới