Lịch vạn niên ngày 21 tháng 5 năm 1941

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 21/5/1941 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/5/1941, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 1941

21
Thứ Tư
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
- TỤC NGỮ Ý -
Ngày: Kỷ Tỵ
Tháng: Quý Tỵ
Năm: Tân Tỵ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 4 (Đủ)
26
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Tiểu mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 1941

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
3
29
4
30
5
1
6/4
Kỷ Dậu
2
7
Canh Tuất
3
8
Tân Hợi
4
9
Nhâm Tý
5
10
Quý Sửu
6
11
Giáp Dần
7
12
Ất Mão
8
13
Bính Thìn
9
14
Đinh Tỵ
10
15
Mậu Ngọ
11
16
Kỷ Mùi
12
17
Canh Thân
13
18
Tân Dậu
14
19
Nhâm Tuất
15
20
Quý Hợi
16
21
Giáp Tý
17
22
Ất Sửu
18
23
Bính Dần
19
24
Đinh Mão
20
25
Mậu Thìn
21
26
Kỷ Tỵ
22
27
Canh Ngọ
23
28
Tân Mùi
24
29
Nhâm Thân
25
30
Quý Dậu
26
1/5
Giáp Tuất
27
2
Ất Hợi
28
3
Bính Tý
29
4
Đinh Sửu
30
5
Mậu Dần
31
6
Kỷ Mão
1
7/5

Thứ Tư, Ngày 21 Tháng 5 Năm 1941

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 4 Năm 1941

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Tỵ

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:17 18:30
Độ dài ban ngày: 13 giờ 12 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/5/1941
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Hợi, Đinh Hợi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật Nguyệt kiến, Tiểu thời, Trùng nhật, Câu trần, Tiểu hội
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Mở kho, xuất hàng, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới