Lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 2/9/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/9/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2000

2
Thứ bảy
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Quý Hợi
Tháng: Ất Dậu
Năm: Canh Thìn
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 (Đủ)
5
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2000

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
29
29
1/8
30
2
31
3
1
4/8
Nhâm Tuất
2
5
Quý Hợi
3
6
Giáp Tý
4
7
Ất Sửu
5
8
Bính Dần
6
9
Đinh Mão
7
10
Mậu Thìn
8
11
Kỷ Tỵ
9
12
Canh Ngọ
10
13
Tân Mùi
11
14
Nhâm Thân
12
15
Quý Dậu
13
16
Giáp Tuất
14
17
Ất Hợi
15
18
Bính Tý
16
19
Đinh Sửu
17
20
Mậu Dần
18
21
Kỷ Mão
19
22
Canh Thìn
20
23
Tân Tỵ
21
24
Nhâm Ngọ
22
25
Quý Mùi
23
26
Giáp Thân
24
27
Ất Dậu
25
28
Bính Tuất
26
29
Đinh Hợi
27
30
Mậu Tý
28
1/9
Kỷ Sửu
29
2
Canh Dần
30
3
Tân Mão
1
4/9

Thứ bảy, Ngày 2 Tháng 9 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 8 Năm 2000

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Hợi, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:41 18:13
Độ dài ban ngày: 12 giờ 31 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/9/2000
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Phổ hộ Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa tường, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới