Lịch vạn niên ngày 16 tháng 11 năm 1942

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 16/11/1942 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/11/1942, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 1942

16
Thứ Hai
Ngày: Quý Dậu
Tháng: Tân Hợi
Năm: Nhâm Ngọ
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 10 (Đủ)
9
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Lập Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 1942

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/9
Mậu Ngọ
2
24
Kỷ Mùi
3
25
Canh Thân
4
26
Tân Dậu
5
27
Nhâm Tuất
6
28
Quý Hợi
7
29
Giáp Tý
8
1/10
Ất Sửu
9
2
Bính Dần
10
3
Đinh Mão
11
4
Mậu Thìn
12
5
Kỷ Tỵ
13
6
Canh Ngọ
14
7
Tân Mùi
15
8
Nhâm Thân
16
9
Quý Dậu
17
10
Giáp Tuất
18
11
Ất Hợi
19
12
Bính Tý
20
13
Đinh Sửu
21
14
Mậu Dần
22
15
Kỷ Mão
23
16
Canh Thìn
24
17
Tân Tỵ
25
18
Nhâm Ngọ
26
19
Quý Mùi
27
20
Giáp Thân
28
21
Ất Dậu
29
22
Bính Tuất
30
23
Đinh Hợi
1
24/10
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29

Thứ Hai, Ngày 16 Tháng 11 Năm 1942

Âm lịch: Ngày 9 Tháng 10 Năm 1942

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Ngọ

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:08 17:16
Độ dài ban ngày: 11 giờ 8 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/11/1942
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ Tai sát, Thiên hỏa, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới