Lịch vạn niên ngày 14 tháng 7 năm 1991

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 14/7/1991 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/7/1991, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 1991

14
Chủ Nhật
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Ất Dậu
Tháng: Ất Mùi
Năm: Tân Mùi
Giờ: Bính Tý
Tháng 6 (Thiếu)
3
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 1991

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/5
Nhâm Thân
2
21
Quý Dậu
3
22
Giáp Tuất
4
23
Ất Hợi
5
24
Bính Tý
6
25
Đinh Sửu
7
26
Mậu Dần
8
27
Kỷ Mão
9
28
Canh Thìn
10
29
Tân Tỵ
11
30
Nhâm Ngọ
12
1/6
Quý Mùi
13
2
Giáp Thân
14
3
Ất Dậu
15
4
Bính Tuất
16
5
Đinh Hợi
17
6
Mậu Tý
18
7
Kỷ Sửu
19
8
Canh Dần
20
9
Tân Mão
21
10
Nhâm Thìn
22
11
Quý Tỵ
23
12
Giáp Ngọ
24
13
Ất Mùi
25
14
Bính Thân
26
15
Đinh Dậu
27
16
Mậu Tuất
28
17
Kỷ Hợi
29
18
Canh Tý
30
19
Tân Sửu
31
20
Nhâm Dần
1
21/6
2
22
3
23
4
24

Chủ Nhật, Ngày 14 Tháng 7 Năm 1991

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 6 Năm 1991

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Mùi

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:24 18:42
Độ dài ban ngày: 13 giờ 18 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/7/1991
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Ngũ ly, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới