Lịch vạn niên ngày 13 tháng 2 năm 1942

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 13/2/1942 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/2/1942, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 1942

13
Thứ Sáu
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Tân Sửu
Năm: Tân Tỵ
Giờ: Canh Tý
Tháng 12 (Thiếu)
28
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 1942

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
1
16/12
Ất Dậu
2
17
Bính Tuất
3
18
Đinh Hợi
4
19
Mậu Tý
5
20
Kỷ Sửu
6
21
Canh Dần
7
22
Tân Mão
8
23
Nhâm Thìn
9
24
Quý Tỵ
10
25
Giáp Ngọ
11
26
Ất Mùi
12
27
Bính Thân
13
28
Đinh Dậu
14
29
Mậu Tuất
15
1/1
Kỷ Hợi
16
2
Canh Tý
17
3
Tân Sửu
18
4
Nhâm Dần
19
5
Quý Mão
20
6
Giáp Thìn
21
7
Ất Tỵ
22
8
Bính Ngọ
23
9
Đinh Mùi
24
10
Mậu Thân
25
11
Kỷ Dậu
26
12
Canh Tuất
27
13
Tân Hợi
28
14
Nhâm Tý
1
15/1

Thứ Sáu, Ngày 13 Tháng 2 Năm 1942

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 12 Năm 1941

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Dậu, tháng Tân Sửu, năm Tân Tỵ

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:29 17:54
Độ dài ban ngày: 11 giờ 25 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/2/1942
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới