Lịch vạn niên ngày 4 tháng 9 năm 2015

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 4/9/2015 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/9/2015, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2015

4
Thứ Sáu
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Quý Mùi
Tháng: Giáp Thân
Năm: Ất Mùi
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 7 (Đủ)
22
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2015

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
18
1
19/7
Canh Thìn
2
20
Tân Tỵ
3
21
Nhâm Ngọ
4
22
Quý Mùi
5
23
Giáp Thân
6
24
Ất Dậu
7
25
Bính Tuất
8
26
Đinh Hợi
9
27
Mậu Tý
10
28
Kỷ Sửu
11
29
Canh Dần
12
30
Tân Mão
13
1/8
Nhâm Thìn
14
2
Quý Tỵ
15
3
Giáp Ngọ
16
4
Ất Mùi
17
5
Bính Thân
18
6
Đinh Dậu
19
7
Mậu Tuất
20
8
Kỷ Hợi
21
9
Canh Tý
22
10
Tân Sửu
23
11
Nhâm Dần
24
12
Quý Mão
25
13
Giáp Thìn
26
14
Ất Tỵ
27
15
Bính Ngọ
28
16
Đinh Mùi
29
17
Mậu Thân
30
18
Kỷ Dậu
1
19/8
2
20
3
21
4
22

Thứ Sáu, Ngày 4 Tháng 9 Năm 2015

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 7 Năm 2015

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Mùi, tháng Giáp Thân, năm Ất Mùi

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:41 18:10 11:56
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
22:42 11:05 66.70%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 23 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/9/2015
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Kim đường, Ngọc vũ Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Xúc thủy long
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới