Lịch vạn niên ngày 3 tháng 9 năm 1961

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 3/9/1961 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/9/1961, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 1961

3
Chủ Nhật
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Bính Thân
Năm: Tân Sửu
Giờ: Giáp Tý
Tháng 7 (Đủ)
24
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 1961

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
18
29
19
30
20
31
21
1
22/7
Đinh Dậu
2
23
Mậu Tuất
3
24
Kỷ Hợi
4
25
Canh Tý
5
26
Tân Sửu
6
27
Nhâm Dần
7
28
Quý Mão
8
29
Giáp Thìn
9
30
Ất Tỵ
10
1/8
Bính Ngọ
11
2
Đinh Mùi
12
3
Mậu Thân
13
4
Kỷ Dậu
14
5
Canh Tuất
15
6
Tân Hợi
16
7
Nhâm Tý
17
8
Quý Sửu
18
9
Giáp Dần
19
10
Ất Mão
20
11
Bính Thìn
21
12
Đinh Tỵ
22
13
Mậu Ngọ
23
14
Kỷ Mùi
24
15
Canh Thân
25
16
Tân Dậu
26
17
Nhâm Tuất
27
18
Quý Hợi
28
19
Giáp Tý
29
20
Ất Sửu
30
21
Bính Dần
1
22/8

Chủ Nhật, Ngày 3 Tháng 9 Năm 1961

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 7 Năm 1961

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:41 18:12
Độ dài ban ngày: 12 giờ 30 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/9/1961
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Tỵ, Đinh Tỵ Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tương nhật, Phổ hộ Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa tường, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới