Lịch vạn niên ngày 3 tháng 3 năm 2031

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 3/3/2031 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/3/2031, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 2031

3
Thứ Hai
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Nhâm Dần
Tháng: Tân Mão
Năm: Tân Hợi
Giờ: Canh Tý
Tháng 2 (Đủ)
11
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 2031

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
1
9/2
Canh Tý
2
10
Tân Sửu
3
11
Nhâm Dần
4
12
Quý Mão
5
13
Giáp Thìn
6
14
Ất Tỵ
7
15
Bính Ngọ
8
16
Đinh Mùi
9
17
Mậu Thân
10
18
Kỷ Dậu
11
19
Canh Tuất
12
20
Tân Hợi
13
21
Nhâm Tý
14
22
Quý Sửu
15
23
Giáp Dần
16
24
Ất Mão
17
25
Bính Thìn
18
26
Đinh Tỵ
19
27
Mậu Ngọ
20
28
Kỷ Mùi
21
29
Canh Thân
22
30
Tân Dậu
23
1/3
Nhâm Tuất
24
2
Quý Hợi
25
3
Giáp Tý
26
4
Ất Sửu
27
5
Bính Dần
28
6
Đinh Mão
29
7
Mậu Thìn
30
8
Kỷ Tỵ
31
9
Canh Ngọ
1
10/3
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15

Thứ Hai, Ngày 3 Tháng 3 Năm 2031

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 2 Năm 2031

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Dần, tháng Tân Mão, năm Tân Hợi

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:52 18:03 11:09
Độ dài ban ngày: 12 giờ 11 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:25 05:30 23:57
Độ dài ban đêm: 11 giờ 5 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/3/2031
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức hợp, Nguyệt không, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới