Lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 1999

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 24/6/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/6/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 1999

24
Thứ Năm
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
- TUÂN TỬ -
Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Canh Ngọ
Năm: Kỷ Mão
Giờ: Canh Tý
Tháng 5 (Thiếu)
11
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 1999

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
17
1
18/4
Giáp Thân
2
19
Ất Dậu
3
20
Bính Tuất
4
21
Đinh Hợi
5
22
Mậu Tý
6
23
Kỷ Sửu
7
24
Canh Dần
8
25
Tân Mão
9
26
Nhâm Thìn
10
27
Quý Tỵ
11
28
Giáp Ngọ
12
29
Ất Mùi
13
30
Bính Thân
14
1/5
Đinh Dậu
15
2
Mậu Tuất
16
3
Kỷ Hợi
17
4
Canh Tý
18
5
Tân Sửu
19
6
Nhâm Dần
20
7
Quý Mão
21
8
Giáp Thìn
22
9
Ất Tỵ
23
10
Bính Ngọ
24
11
Đinh Mùi
25
12
Mậu Thân
26
13
Kỷ Dậu
27
14
Canh Tuất
28
15
Tân Hợi
29
16
Nhâm Tý
30
17
Quý Sửu
1
18/5
2
19
3
20
4
21

Thứ Năm, Ngày 24 Tháng 6 Năm 1999

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 5 Năm 1999

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mão

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:17 18:42
Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/6/1999
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Sửu, Tân Sửu Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên nguyện, Thủ nhật, Cát kỳ, Lục hợp Phục nhật, Bát chuyên, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, thẩm mỹ

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới