Lịch vạn niên ngày 23 tháng 4 năm 2037

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 23/4/2037 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/4/2037, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2037

23
Thứ Năm
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Ất Sửu
Tháng: Giáp Thìn
Năm: Đinh Tỵ
Giờ: Bính Tý
Tháng 3 (Đủ)
9
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
14
31
15
1
16/2
Quý Mão
2
17
Giáp Thìn
3
18
Ất Tỵ
4
19
Bính Ngọ
5
20
Đinh Mùi
6
21
Mậu Thân
7
22
Kỷ Dậu
8
23
Canh Tuất
9
24
Tân Hợi
10
25
Nhâm Tý
11
26
Quý Sửu
12
27
Giáp Dần
13
28
Ất Mão
14
29
Bính Thìn
15
1/3
Đinh Tỵ
16
2
Mậu Ngọ
17
3
Kỷ Mùi
18
4
Canh Thân
19
5
Tân Dậu
20
6
Nhâm Tuất
21
7
Quý Hợi
22
8
Giáp Tý
23
9
Ất Sửu
24
10
Bính Dần
25
11
Đinh Mão
26
12
Mậu Thìn
27
13
Kỷ Tỵ
28
14
Canh Ngọ
29
15
Tân Mùi
30
16
Nhâm Thân
1
17/3
2
18
3
19

Thứ Năm, Ngày 23 Tháng 4 Năm 2037

Âm lịch: Ngày 9 Tháng 3 Năm 2037

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Tỵ

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:58 17:24 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 26 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:47 05:35 23:41
Độ dài ban đêm: 11 giờ 48 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/4/2037
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Bất tương Hà khôi, Ngũ hư, Nguyên vũ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới