Lịch vạn niên ngày 22 tháng 4 năm 1981

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 22/4/1981 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/4/1981, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 1981

22
Thứ Tư
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Nhâm Thìn
Năm: Tân Dậu
Giờ: Bính Tý
Tháng 3 (Thiếu)
18
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 1981

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
25
31
26
1
27/2
Kỷ Dậu
2
28
Canh Tuất
3
29
Tân Hợi
4
30
Nhâm Tý
5
1/3
Quý Sửu
6
2
Giáp Dần
7
3
Ất Mão
8
4
Bính Thìn
9
5
Đinh Tỵ
10
6
Mậu Ngọ
11
7
Kỷ Mùi
12
8
Canh Thân
13
9
Tân Dậu
14
10
Nhâm Tuất
15
11
Quý Hợi
16
12
Giáp Tý
17
13
Ất Sửu
18
14
Bính Dần
19
15
Đinh Mão
20
16
Mậu Thìn
21
17
Kỷ Tỵ
22
18
Canh Ngọ
23
19
Tân Mùi
24
20
Nhâm Thân
25
21
Quý Dậu
26
22
Giáp Tuất
27
23
Ất Hợi
28
24
Bính Tý
29
25
Đinh Sửu
30
26
Mậu Dần
1
27/3
2
28
3
29

Thứ Tư, Ngày 22 Tháng 4 Năm 1981

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 3 Năm 1981

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Dậu

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:33 18:19
Độ dài ban ngày: 12 giờ 45 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/4/1981
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt ân, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho, san đường Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới