Lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 20/1/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/1/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 2034

20
Thứ Sáu
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Bính Tý
Tháng: Ất Sửu
Năm: Quý Sửu
Giờ: Mậu Tý
Tháng 12 (Đủ)
1
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Tiểu Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
31
10
1
11/11
Đinh Tỵ
2
12
Mậu Ngọ
3
13
Kỷ Mùi
4
14
Canh Thân
5
15
Tân Dậu
6
16
Nhâm Tuất
7
17
Quý Hợi
8
18
Giáp Tý
9
19
Ất Sửu
10
20
Bính Dần
11
21
Đinh Mão
12
22
Mậu Thìn
13
23
Kỷ Tỵ
14
24
Canh Ngọ
15
25
Tân Mùi
16
26
Nhâm Thân
17
27
Quý Dậu
18
28
Giáp Tuất
19
29
Ất Hợi
20
1/12
Bính Tý
21
2
Đinh Sửu
22
3
Mậu Dần
23
4
Kỷ Mão
24
5
Canh Thìn
25
6
Tân Tỵ
26
7
Nhâm Ngọ
27
8
Quý Mùi
28
9
Giáp Thân
29
10
Ất Dậu
30
11
Bính Tuất
31
12
Đinh Hợi
1
13/12
2
14
3
15
4
16
5
17

Thứ Sáu, Ngày 20 Tháng 1 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 12 Năm 2033

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:29 18:39 12:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 10 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:02 05:05 00:04
Độ dài ban đêm: 10 giờ 3 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/1/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Ngọ, Mậu Ngọ Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Tục thế, Minh phệ Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Thổ phù, Xúc thủy long, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, an táng, cải táng Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới