Lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 2041

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 18/9/2041 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/9/2041, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2041

18
Thứ Tư
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Giáp Dần
Tháng: Đinh Dậu
Năm: Tân Dậu
Giờ: Giáp Tý
Tháng 8 (Đủ)
24
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2041

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
1/8
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6
1
7/8
Đinh Dậu
2
8
Mậu Tuất
3
9
Kỷ Hợi
4
10
Canh Tý
5
11
Tân Sửu
6
12
Nhâm Dần
7
13
Quý Mão
8
14
Giáp Thìn
9
15
Ất Tỵ
10
16
Bính Ngọ
11
17
Đinh Mùi
12
18
Mậu Thân
13
19
Kỷ Dậu
14
20
Canh Tuất
15
21
Tân Hợi
16
22
Nhâm Tý
17
23
Quý Sửu
18
24
Giáp Dần
19
25
Ất Mão
20
26
Bính Thìn
21
27
Đinh Tỵ
22
28
Mậu Ngọ
23
29
Kỷ Mùi
24
30
Canh Thân
25
1/9
Tân Dậu
26
2
Nhâm Tuất
27
3
Quý Hợi
28
4
Giáp Tý
29
5
Ất Sửu
30
6
Bính Dần
1
7/9
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12

Thứ Tư, Ngày 18 Tháng 9 Năm 2041

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 8 Năm 2041

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Dậu

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:45 17:58
Độ dài ban ngày: 12 giờ 12 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/9/2041
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Qui kị, Bát chuyên
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới