Lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 1942

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 16/10/1942 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/10/1942, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1942

16
Thứ Sáu
Ngày: Nhâm Dần
Tháng: Canh Tuất
Năm: Nhâm Ngọ
Giờ: Canh Tý
Tháng 9 (Thiếu)
7
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1942

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
19
29
20
30
21
1
22/8
Đinh Hợi
2
23
Mậu Tý
3
24
Kỷ Sửu
4
25
Canh Dần
5
26
Tân Mão
6
27
Nhâm Thìn
7
28
Quý Tỵ
8
29
Giáp Ngọ
9
30
Ất Mùi
10
1/9
Bính Thân
11
2
Đinh Dậu
12
3
Mậu Tuất
13
4
Kỷ Hợi
14
5
Canh Tý
15
6
Tân Sửu
16
7
Nhâm Dần
17
8
Quý Mão
18
9
Giáp Thìn
19
10
Ất Tỵ
20
11
Bính Ngọ
21
12
Đinh Mùi
22
13
Mậu Thân
23
14
Kỷ Dậu
24
15
Canh Tuất
25
16
Tân Hợi
26
17
Nhâm Tý
27
18
Quý Sửu
28
19
Giáp Dần
29
20
Ất Mão
30
21
Bính Thìn
31
22
Đinh Tỵ
1
23/9

Thứ Sáu, Ngày 16 Tháng 10 Năm 1942

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 9 Năm 1942

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Ngọ

Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:53 17:33
Độ dài ban ngày: 11 giờ 40 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/10/1942
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Tứ tương, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Liễu lệ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới