Lịch vạn niên ngày 15 tháng 5 năm 2037

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 15/5/2037 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 15/5/2037, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 2037

15
Thứ Sáu
Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.
- LA FONTAINE -
Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Ất Tỵ
Năm: Đinh Tỵ
Giờ: Canh Tý
Tháng 4 (Đủ)
1
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
13
28
14
29
15
30
16
1
17/3
Quý Dậu
2
18
Giáp Tuất
3
19
Ất Hợi
4
20
Bính Tý
5
21
Đinh Sửu
6
22
Mậu Dần
7
23
Kỷ Mão
8
24
Canh Thìn
9
25
Tân Tỵ
10
26
Nhâm Ngọ
11
27
Quý Mùi
12
28
Giáp Thân
13
29
Ất Dậu
14
30
Bính Tuất
15
1/4
Đinh Hợi
16
2
Mậu Tý
17
3
Kỷ Sửu
18
4
Canh Dần
19
5
Tân Mão
20
6
Nhâm Thìn
21
7
Quý Tỵ
22
8
Giáp Ngọ
23
9
Ất Mùi
24
10
Bính Thân
25
11
Đinh Dậu
26
12
Mậu Tuất
27
13
Kỷ Hợi
28
14
Canh Tý
29
15
Tân Sửu
30
16
Nhâm Dần
31
17
Quý Mão

Thứ Sáu, Ngày 15 Tháng 5 Năm 2037

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 4 Năm 2037

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Hợi, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Tỵ

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:16 17:15 11:11
Độ dài ban ngày: 10 giờ 59 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:39 05:52 23:45
Độ dài ban đêm: 12 giờ 13 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 15/5/2037
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Bảo quang Nguyệt phá, Đại hao, Tứ cùng, Thất điểu, Vãng vong, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới