Lịch vạn niên ngày 12 tháng 11 năm 2029

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 12/11/2029 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/11/2029, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 2029

12
Thứ Hai
Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.
- JEAN PAUL -
Ngày: Bính Ngọ
Tháng: Ất Hợi
Năm: Kỷ Dậu
Giờ: Mậu Tý
Tháng 10 (Thiếu)
7
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Lập Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 2029

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
22
30
23
31
24
1
25/9
Ất Mùi
2
26
Bính Thân
3
27
Đinh Dậu
4
28
Mậu Tuất
5
29
Kỷ Hợi
6
1/10
Canh Tý
7
2
Tân Sửu
8
3
Nhâm Dần
9
4
Quý Mão
10
5
Giáp Thìn
11
6
Ất Tỵ
12
7
Bính Ngọ
13
8
Đinh Mùi
14
9
Mậu Thân
15
10
Kỷ Dậu
16
11
Canh Tuất
17
12
Tân Hợi
18
13
Nhâm Tý
19
14
Quý Sửu
20
15
Giáp Dần
21
16
Ất Mão
22
17
Bính Thìn
23
18
Đinh Tỵ
24
19
Mậu Ngọ
25
20
Kỷ Mùi
26
21
Canh Thân
27
22
Tân Dậu
28
23
Nhâm Tuất
29
24
Quý Hợi
30
25
Giáp Tý
1
26/10
2
27

Thứ Hai, Ngày 12 Tháng 11 Năm 2029

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 10 Năm 2029

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:17 18:31 11:05
Độ dài ban ngày: 13 giờ 14 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:55 04:53 23:54
Độ dài ban đêm: 9 giờ 58 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 12/11/2029
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Tý, Canh Tý Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ Thiên lại, Trí tử, Tứ phế, Ngũ hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới