Sinh năm 2000 hợp màu gì nhất, sinh năm 2000 mệnh gì?

Trang Màu sắc hợp tuổi xin gửi tới quý bạn đọc bài viết về mệnh và màu sắc hợp nhất của người sinh năm 2000 (Canh Thìn)

Sinh năm 2000 mệnh gì?

Sinh năm: 2000 - Tuổi: Canh Thìn (Con Rồng)

Tức mệnh: Kim

Sinh năm 2000 hợp màu gì nhất?

Rất hợp với các Màu Trắng, Vàng, Nâu

Sinh năm 2000 không hợp màu gì?

Bạn không hợp với các Màu đỏ, cam, hồng và cân nhắc khi mua màu xanh lá.

Ý nghĩa các màu hợp với tuổi Canh Thìn sinh năm 2000

  • Màu trắng: Màu trắng mang ý nghĩa của sự đơn giản, nhã nhặn và là biểu tượng của cái thiện và sự hoàn mỹ. Ngoài ra, thì màu trắng ở một số nền văn hóa thì nó lại mang ý nghĩa tang tóc và chia ly.
  • Màu vàng: Màu vàng là màu nắng, màu của ánh mặt trời ấm áp, nuôi dưỡng sự sống trên trái đất, nên màu vàng thường đi liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, của sự sống tràn trề. Màu vàng thường được liên tưởng tới ánh sáng nên nó cũng là màu của trí tuệ, sự thông thái, anh minh. Màu vàng thường mang lại cảm giác ấm áp, làm con người thấy thoải mái, hoạt động dưới nắng vàng làm tăng sự linh hoạt trí óc. Màu vàng nhạt mang đến sự thu hút, tuy nhiên màu vàng chói lại mang đến sự khó chịu, giận dữ, đặc biệt trẻ em dễ bị phản ứng khó chịu trong các căn phòng màu vàng chói. Ở phương Đông, màu vàng là biểu tượng của hoàng gia, quý tộc, mang ý nghĩa danh dự và lòng trung thành. Trong một số khía cạnh khác, màu vàng được xem là yếu đuối và trẻ con.
  • Màu nâu: Màu nâu mang ý nghĩa của sự vững chắc. Tượng trưng cho sự nam tính. Ngoài ra, màu nâu còn là biểu tượng cho sự đoàn kết của dân tộc.
Năm sinh Tuổi Hành
1924 Giáp Tý Kim +
1925 Ất Sửu Kim –
1926 Bính Dần Hỏa +
1927 Đinh Mão Hỏa –
1928 Mậu Thìn Mộc +
1929 Kỷ Tỵ Mộc –
1930 Canh Ngọ Thổ +
1931 Tân Mùi Thổ –
1932 Nhâm Thân Kim +
1933 Quý Dậu Kim –
1934 Giáp Tuất Hỏa +
1935 Ất Hợi Hỏa –
1936 Bính Tý Thủy +
1937 Đinh Sửu Thủy –
1938 Mậu Dần Thổ +
1939 Kỷ Mão Thổ –
1940 Canh Thìn Kim +
1941 Tân Tỵ Kim –
1942 Nhâm Ngọ Mộc +
1943 Qúy Mùi Mộc –
1944 Giáp Thân Thủy +
1945 Ất Dậu Thủy –
1946 Bính Tuất Thổ +
1947 Đinh hợi Thổ –
1948 Mậu Tý Hỏa +
1949 Kỷ Sửu Hỏa –
1950 Canh Dần Mộc +
1951 Tân Mão Mộc –
1952 Nhâm Thìn Thủy +
1953 Quý Tỵ Thủy –
1954 Giáp Ngọ Kim +
1955 Ất Mùi Kim –
1956 Bính thân Hỏa +
1957 Đinh Dậu Hỏa –
1958 Mậu Tuất Mộc +
1959 Kỷ Hợi Mộc –
1960 Canh Tý Thổ +
1961 Tân Sửu Thổ –
1962 Nhâm Dần Kim +
1963 Quý Mão Kim –
1964 Giáp Thìn Hỏa +
1965 Ất Tỵ Hỏa –
1966 Bính Ngọ Thủy +
1967 Đinh Mùi Thủy –
1968 Mậu Thân Thổ +
1969 Kỷ Dậu Thổ –
1970 Canh Tuất Kim +
1971 Tân Hợi Kim –
1972 Nhâm Tý Mộc +
1973 Quý Sửu Mộc –
1974 Giáp Dần Thủy +
1975 Ất Mão Thủy –
1976 Bính Thìn Thổ +
1977 Đinh Tỵ Thổ –
1978 Mậu Ngọ Hỏa +
1979 Kỷ Mùi Hỏa –
1980 Canh Thân Mộc +
1981 Tân Dậu Mộc –
1982 Nhâm Tuất Thủy +
1983 Quý Hợi Thủy –
1984 Giáp tý Kim +
1985 Ất Sửu Kim –
1986 Bính Dần Hỏa +
1987 Đinh Mão Hỏa –
1988 Mậu Thìn Mộc +
1989 Kỷ Tỵ Mộc –
1990 Canh Ngọ Thổ +
1991 Tân Mùi Thổ –
1992 Nhâm Thân Kim +
1993 Quý Dậu Kim –
1994 Giáp Tuất Hỏa +
1995 Ất Hợi Hỏa –
1996 Bính Tý Thủy +
1997 Đinh Sửu Thủy –
1998 Mậu Dần Thổ +
1999 Kỷ Mão Thổ –
2000 Canh Thìn Kim +
2001 Tân Tỵ Kim –
2002 Nhâm Ngọ Mộc +
2003 Qúy Mùi Mộc –
2004 Giáp Thân Thủy +
2005 Ất Dậu Thủy –
2006 Bính Tuất Thổ +
2007 Đinh hợi Thổ –
2008 Mậu Tý Hỏa +
2009 Kỷ Sửu Hỏa –
2010 Canh Dần Mộc +
2011 Tân Mão Mộc –
2012 Nhâm Thìn Thủy +
2013 Quý Tỵ Thủy –
2014 Giáp Ngọ Kim +
2015 Ất Mùi Kim –
2016 Bính Thân Hỏa +
2017 Đinh Dậu Hỏa –
2018 Mậu Tuất Mộc +
2019 Kỷ Hợi Mộc –
2020 Canh Tý Thổ +
2021 Tân Sửu Thổ –
2022 Nhâm Dần Kim +
2023 Quý Mão Kim –
2024 Giáp Thìn Hỏa +
2025 Ất Tỵ Hỏa –
2026 Bính Ngọ Thủy +
2027 Đinh Mùi Thủy –
2028 Mậu Thân Thổ +
2029 Kỷ Dậu Thổ –
2030 Canh Tuất Kim +
2031 Tân Hợi Kim –
2032 Nhâm Tý Mộc +
2033 Quý Sửu Mộc –
2034 Giáp Dần Thủy +
2035 Ất Mão Thủy –
2036 Bính Thìn Thổ +
2037 Đinh Tỵ Thổ –
2038 Mậu Ngọ Hỏa +
2039 Kỷ Mùi Hỏa –
2040 Canh Thân Mộc +
2041 Tân Dậu Mộc –
2042 Nhâm Tuất Thủy +
2043 Quý Hợi Thủy –

Các ngày tốt xấu sắp tới