Lịch vạn niên ngày 9 tháng 8 năm 1949

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 9/8/1949 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/8/1949, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 8 năm 1949

9
Thứ Ba
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Nhâm Thân
Năm: Kỷ Sửu
Giờ: Mậu Tý
Tháng 7 (Thiếu)
15
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 8 năm 1949

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
7/7
Quý Hợi
2
8
Giáp Tý
3
9
Ất Sửu
4
10
Bính Dần
5
11
Đinh Mão
6
12
Mậu Thìn
7
13
Kỷ Tỵ
8
14
Canh Ngọ
9
15
Tân Mùi
10
16
Nhâm Thân
11
17
Quý Dậu
12
18
Giáp Tuất
13
19
Ất Hợi
14
20
Bính Tý
15
21
Đinh Sửu
16
22
Mậu Dần
17
23
Kỷ Mão
18
24
Canh Thìn
19
25
Tân Tỵ
20
26
Nhâm Ngọ
21
27
Quý Mùi
22
28
Giáp Thân
23
29
Ất Dậu
24
1/7
Bính Tuất
25
2
Đinh Hợi
26
3
Mậu Tý
27
4
Kỷ Sửu
28
5
Canh Dần
29
6
Tân Mão
30
7
Nhâm Thìn
31
8
Quý Tỵ
1
9/7
2
10
3
11
4
12

Thứ Ba, Ngày 9 Tháng 8 Năm 1949

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 7 Năm 1949

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:34 18:32
Độ dài ban ngày: 12 giờ 57 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/8/1949
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới