Lịch vạn niên ngày 7 tháng 5 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 7/5/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/5/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 2004

7
Thứ Sáu
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Bính Tuất
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Giáp Thân
Giờ: Mậu Tý
Tháng 3 (Đủ)
19
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 2004

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
1
13/3
Canh Thìn
2
14
Tân Tỵ
3
15
Nhâm Ngọ
4
16
Quý Mùi
5
17
Giáp Thân
6
18
Ất Dậu
7
19
Bính Tuất
8
20
Đinh Hợi
9
21
Mậu Tý
10
22
Kỷ Sửu
11
23
Canh Dần
12
24
Tân Mão
13
25
Nhâm Thìn
14
26
Quý Tỵ
15
27
Giáp Ngọ
16
28
Ất Mùi
17
29
Bính Thân
18
30
Đinh Dậu
19
1/4
Mậu Tuất
20
2
Kỷ Hợi
21
3
Canh Tý
22
4
Tân Sửu
23
5
Nhâm Dần
24
6
Quý Mão
25
7
Giáp Thìn
26
8
Ất Tỵ
27
9
Bính Ngọ
28
10
Đinh Mùi
29
11
Mậu Thân
30
12
Kỷ Dậu
31
13
Canh Tuất
1
14/4
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19

Thứ Sáu, Ngày 7 Tháng 5 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 3 Năm 2004

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thân

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:23 18:25
Độ dài ban ngày: 13 giờ 1 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 7/5/2004
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức hợp, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Phục nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới