Lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 1980

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 7/4/1980 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/4/1980, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 1980

7
Thứ Hai
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Canh Tuất
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Canh Thân
Giờ: Bính Tý
Tháng 2 (Thiếu)
22
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 1980

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
15
1
16/2
Giáp Thìn
2
17
Ất Tỵ
3
18
Bính Ngọ
4
19
Đinh Mùi
5
20
Mậu Thân
6
21
Kỷ Dậu
7
22
Canh Tuất
8
23
Tân Hợi
9
24
Nhâm Tý
10
25
Quý Sửu
11
26
Giáp Dần
12
27
Ất Mão
13
28
Bính Thìn
14
29
Đinh Tỵ
15
1/3
Mậu Ngọ
16
2
Kỷ Mùi
17
3
Canh Thân
18
4
Tân Dậu
19
5
Nhâm Tuất
20
6
Quý Hợi
21
7
Giáp Tý
22
8
Ất Sửu
23
9
Bính Dần
24
10
Đinh Mão
25
11
Mậu Thìn
26
12
Kỷ Tỵ
27
13
Canh Ngọ
28
14
Tân Mùi
29
15
Nhâm Thân
30
16
Quý Dậu
1
17/3
2
18
3
19
4
20

Thứ Hai, Ngày 7 Tháng 4 Năm 1980

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 2 Năm 1980

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:45 18:14
Độ dài ban ngày: 12 giờ 28 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 7/4/1980
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Tân Dậu, ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần Nguyệt phá, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới