Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2028

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 6/4/2028 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/4/2028, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2028

6
Thứ Năm
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Tân Dậu
Tháng: Bính Thìn
Năm: Mậu Thân
Giờ: Mậu Tý
Tháng 3 (Đủ)
12
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2028

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6
1
7/3
Bính Thìn
2
8
Đinh Tỵ
3
9
Mậu Ngọ
4
10
Kỷ Mùi
5
11
Canh Thân
6
12
Tân Dậu
7
13
Nhâm Tuất
8
14
Quý Hợi
9
15
Giáp Tý
10
16
Ất Sửu
11
17
Bính Dần
12
18
Đinh Mão
13
19
Mậu Thìn
14
20
Kỷ Tỵ
15
21
Canh Ngọ
16
22
Tân Mùi
17
23
Nhâm Thân
18
24
Quý Dậu
19
25
Giáp Tuất
20
26
Ất Hợi
21
27
Bính Tý
22
28
Đinh Sửu
23
29
Mậu Dần
24
30
Kỷ Mão
25
1/4
Canh Thìn
26
2
Tân Tỵ
27
3
Nhâm Ngọ
28
4
Quý Mùi
29
5
Giáp Thân
30
6
Ất Dậu

Thứ Năm, Ngày 6 Tháng 4 Năm 2028

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 3 Năm 2028

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Dậu, tháng Bính Thìn, năm Mậu Thân

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:54 17:30 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 36 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:53 05:32 23:42
Độ dài ban đêm: 11 giờ 39 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/4/2028
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới