Lịch vạn niên ngày 6 tháng 3 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 6/3/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/3/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 2000

6
Thứ Hai
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Quý Hợi
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Canh Thìn
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 2 (Đủ)
1
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 2000

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
24
29
25
1
26/1
Mậu Ngọ
2
27
Kỷ Mùi
3
28
Canh Thân
4
29
Tân Dậu
5
30
Nhâm Tuất
6
1/2
Quý Hợi
7
2
Giáp Tý
8
3
Ất Sửu
9
4
Bính Dần
10
5
Đinh Mão
11
6
Mậu Thìn
12
7
Kỷ Tỵ
13
8
Canh Ngọ
14
9
Tân Mùi
15
10
Nhâm Thân
16
11
Quý Dậu
17
12
Giáp Tuất
18
13
Ất Hợi
19
14
Bính Tý
20
15
Đinh Sửu
21
16
Mậu Dần
22
17
Kỷ Mão
23
18
Canh Thìn
24
19
Tân Tỵ
25
20
Nhâm Ngọ
26
21
Quý Mùi
27
22
Giáp Thân
28
23
Ất Dậu
29
24
Bính Tuất
30
25
Đinh Hợi
31
26
Mậu Tý
1
27/2
2
28

Thứ Hai, Ngày 6 Tháng 3 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 2 Năm 2000

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thìn

Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:13 18:04
Độ dài ban ngày: 11 giờ 50 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/3/2000
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Tân Dậu, ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y Trùng nhật, Nguyên vũ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới