Lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2023

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 6/10/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/10/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2023

6
Thứ Sáu
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Tân Dậu
Năm: Quý Mão
Giờ: Canh Tý
Tháng 8 (Đủ)
22
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2023

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
1
17/8
Nhâm Thìn
2
18
Quý Tỵ
3
19
Giáp Ngọ
4
20
Ất Mùi
5
21
Bính Thân
6
22
Đinh Dậu
7
23
Mậu Tuất
8
24
Kỷ Hợi
9
25
Canh Tý
10
26
Tân Sửu
11
27
Nhâm Dần
12
28
Quý Mão
13
29
Giáp Thìn
14
30
Ất Tỵ
15
1/9
Bính Ngọ
16
2
Đinh Mùi
17
3
Mậu Thân
18
4
Kỷ Dậu
19
5
Canh Tuất
20
6
Tân Hợi
21
7
Nhâm Tý
22
8
Quý Sửu
23
9
Giáp Dần
24
10
Ất Mão
25
11
Bính Thìn
26
12
Đinh Tỵ
27
13
Mậu Ngọ
28
14
Kỷ Mùi
29
15
Canh Thân
30
16
Tân Dậu
31
17
Nhâm Tuất
1
18/9
2
19
3
20
4
21
5
22

Thứ Sáu, Ngày 6 Tháng 10 Năm 2023

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 8 Năm 2023

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:38 18:16 11:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:39 05:16 23:57
Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/10/2023
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới