Lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2011

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 6/10/2011 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/10/2011, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2011

6
Thứ Năm
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Mậu Tuất
Năm: Tân Mão
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Đủ)
10
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2011

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
29
27
1/9
28
2
29
3
30
4
1
5/9
Kỷ Sửu
2
6
Canh Dần
3
7
Tân Mão
4
8
Nhâm Thìn
5
9
Quý Tỵ
6
10
Giáp Ngọ
7
11
Ất Mùi
8
12
Bính Thân
9
13
Đinh Dậu
10
14
Mậu Tuất
11
15
Kỷ Hợi
12
16
Canh Tý
13
17
Tân Sửu
14
18
Nhâm Dần
15
19
Quý Mão
16
20
Giáp Thìn
17
21
Ất Tỵ
18
22
Bính Ngọ
19
23
Đinh Mùi
20
24
Mậu Thân
21
25
Kỷ Dậu
22
26
Canh Tuất
23
27
Tân Hợi
24
28
Nhâm Tý
25
29
Quý Sửu
26
30
Giáp Dần
27
1/10
Ất Mão
28
2
Bính Thìn
29
3
Đinh Tỵ
30
4
Mậu Ngọ
31
5
Kỷ Mùi
1
6/10
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11

Thứ Năm, Ngày 6 Tháng 10 Năm 2011

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 9 Năm 2011

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Ngọ, tháng Mậu Tuất, năm Tân Mão

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:49 17:40 11:45
Độ dài ban ngày: 11 giờ 51 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
14:00 0:45 73.80%
Độ dài ban đêm: 10 giờ 45 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/10/2011
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Canh Thìn, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới