Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 5/9/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/9/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2030

5
Thứ Năm
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
- TỤC NGỮ Ý -
Ngày: Quý Mão
Tháng: Ất Dậu
Năm: Canh Tuất
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 (Thiếu)
8
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2030

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
28
27
29
28
30
29
1/8
30
2
31
3
1
4/8
Kỷ Hợi
2
5
Canh Tý
3
6
Tân Sửu
4
7
Nhâm Dần
5
8
Quý Mão
6
9
Giáp Thìn
7
10
Ất Tỵ
8
11
Bính Ngọ
9
12
Đinh Mùi
10
13
Mậu Thân
11
14
Kỷ Dậu
12
15
Canh Tuất
13
16
Tân Hợi
14
17
Nhâm Tý
15
18
Quý Sửu
16
19
Giáp Dần
17
20
Ất Mão
18
21
Bính Thìn
19
22
Đinh Tỵ
20
23
Mậu Ngọ
21
24
Kỷ Mùi
22
25
Canh Thân
23
26
Tân Dậu
24
27
Nhâm Tuất
25
28
Quý Hợi
26
29
Giáp Tý
27
1/9
Ất Sửu
28
2
Bính Dần
29
3
Đinh Mão
30
4
Mậu Thìn
1
5/9
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10

Thứ Năm, Ngày 5 Tháng 9 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 8 Tháng 8 Năm 2030

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Mão, tháng Ất Dậu, năm Canh Tuất

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:06 18:15 12:03
Độ dài ban ngày: 12 giờ 9 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:38 05:44 00:11
Độ dài ban đêm: 11 giờ 6 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/9/2030
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh phệ Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới