Lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 2009

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 5/4/2009 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/4/2009, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2009

5
Chủ Nhật
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
- TỤC NGỮ Ý -
Ngày: Canh Thìn
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Kỷ Sửu
Giờ: Bính Tý
Tháng 3 (Đủ)
11
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2009

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
5
31
6
1
7/3
Bính Tý
2
8
Đinh Sửu
3
9
Mậu Dần
4
10
Kỷ Mão
5
11
Canh Thìn
6
12
Tân Tỵ
7
13
Nhâm Ngọ
8
14
Quý Mùi
9
15
Giáp Thân
10
16
Ất Dậu
11
17
Bính Tuất
12
18
Đinh Hợi
13
19
Mậu Tý
14
20
Kỷ Sửu
15
21
Canh Dần
16
22
Tân Mão
17
23
Nhâm Thìn
18
24
Quý Tỵ
19
25
Giáp Ngọ
20
26
Ất Mùi
21
27
Bính Thân
22
28
Đinh Dậu
23
29
Mậu Tuất
24
30
Kỷ Hợi
25
1/4
Canh Tý
26
2
Tân Sửu
27
3
Nhâm Dần
28
4
Quý Mão
29
5
Giáp Thìn
30
6
Ất Tỵ
1
7/4
2
8
3
9

Chủ Nhật, Ngày 5 Tháng 4 Năm 2009

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 3 Năm 2009

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Sửu

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:47 18:13
Độ dài ban ngày: 12 giờ 26 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/4/2009
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Nguyệt ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Âm vị
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới