Lịch vạn niên ngày 4 tháng 9 năm 2013

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 4/9/2013 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/9/2013, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2013

4
Thứ Tư
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Quý Dậu
Tháng: Canh Thân
Năm: Quý Tỵ
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 7 (Thiếu)
29
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2013

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24
31
25
1
26/7
Canh Ngọ
2
27
Tân Mùi
3
28
Nhâm Thân
4
29
Quý Dậu
5
1/8
Giáp Tuất
6
2
Ất Hợi
7
3
Bính Tý
8
4
Đinh Sửu
9
5
Mậu Dần
10
6
Kỷ Mão
11
7
Canh Thìn
12
8
Tân Tỵ
13
9
Nhâm Ngọ
14
10
Quý Mùi
15
11
Giáp Thân
16
12
Ất Dậu
17
13
Bính Tuất
18
14
Đinh Hợi
19
15
Mậu Tý
20
16
Kỷ Sửu
21
17
Canh Dần
22
18
Tân Mão
23
19
Nhâm Thìn
24
20
Quý Tỵ
25
21
Giáp Ngọ
26
22
Ất Mùi
27
23
Bính Thân
28
24
Đinh Dậu
29
25
Mậu Tuất
30
26
Kỷ Hợi
1
27/8
2
28
3
29
4
30
5
1/9
6
2

Thứ Tư, Ngày 4 Tháng 9 Năm 2013

Âm lịch: Ngày 29 Tháng 7 Năm 2013

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Dậu, tháng Canh Thân, năm Quý Tỵ

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:41 18:10 11:56
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
4:25 17:13 2.00%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 48 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/9/2013
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Họp mặt, xuất hành, san đường

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới