Lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 1989

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 4/3/1989 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/3/1989, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 1989

4
Thứ bảy
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Quý Hợi
Tháng: Bính Dần
Năm: Kỷ Tỵ
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 1 (Đủ)
27
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 1989

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
22
28
23
1
24/1
Canh Thân
2
25
Tân Dậu
3
26
Nhâm Tuất
4
27
Quý Hợi
5
28
Giáp Tý
6
29
Ất Sửu
7
30
Bính Dần
8
1/2
Đinh Mão
9
2
Mậu Thìn
10
3
Kỷ Tỵ
11
4
Canh Ngọ
12
5
Tân Mùi
13
6
Nhâm Thân
14
7
Quý Dậu
15
8
Giáp Tuất
16
9
Ất Hợi
17
10
Bính Tý
18
11
Đinh Sửu
19
12
Mậu Dần
20
13
Kỷ Mão
21
14
Canh Thìn
22
15
Tân Tỵ
23
16
Nhâm Ngọ
24
17
Quý Mùi
25
18
Giáp Thân
26
19
Ất Dậu
27
20
Bính Tuất
28
21
Đinh Hợi
29
22
Mậu Tý
30
23
Kỷ Sửu
31
24
Canh Dần
1
25/2
2
26

Thứ bảy, Ngày 4 Tháng 3 Năm 1989

Âm lịch: Ngày 27 Tháng 1 Năm 1989

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Kỷ Tỵ

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:15 18:03
Độ dài ban ngày: 11 giờ 47 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/3/1989
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới