Lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 2027

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 4/2/2027 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/2/2027, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2027

4
Thứ Năm
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Giáp Dần
Tháng: Tân Sửu
Năm: Bính Ngọ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 12 (Thiếu)
28
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2027

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
25/12
Tân Hợi
2
26
Nhâm Tý
3
27
Quý Sửu
4
28
Giáp Dần
5
29
Ất Mão
6
1/1
Bính Thìn
7
2
Đinh Tỵ
8
3
Mậu Ngọ
9
4
Kỷ Mùi
10
5
Canh Thân
11
6
Tân Dậu
12
7
Nhâm Tuất
13
8
Quý Hợi
14
9
Giáp Tý
15
10
Ất Sửu
16
11
Bính Dần
17
12
Đinh Mão
18
13
Mậu Thìn
19
14
Kỷ Tỵ
20
15
Canh Ngọ
21
16
Tân Mùi
22
17
Nhâm Thân
23
18
Quý Dậu
24
19
Giáp Tuất
25
20
Ất Hợi
26
21
Bính Tý
27
22
Đinh Sửu
28
23
Mậu Dần

Thứ Năm, Ngày 4 Tháng 2 Năm 2027

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 12 Năm 2026

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Ngọ

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:44 18:32 12:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 48 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:54 05:21 00:08
Độ dài ban đêm: 10 giờ 27 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/2/2027
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Phục nhật, Bát chuyên, Thiên hình, Dương thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới