Lịch vạn niên ngày 4 tháng 12 năm 2020

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 4/12/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/12/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 12 năm 2020

4
Thứ Sáu
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Đinh Hợi
Năm: Canh Tý
Giờ: Mậu Tý
Tháng 10 (Thiếu)
20
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
16
1
17/10
Mậu Dần
2
18
Kỷ Mão
3
19
Canh Thìn
4
20
Tân Tỵ
5
21
Nhâm Ngọ
6
22
Quý Mùi
7
23
Giáp Thân
8
24
Ất Dậu
9
25
Bính Tuất
10
26
Đinh Hợi
11
27
Mậu Tý
12
28
Kỷ Sửu
13
29
Canh Dần
14
1/11
Tân Mão
15
2
Nhâm Thìn
16
3
Quý Tỵ
17
4
Giáp Ngọ
18
5
Ất Mùi
19
6
Bính Thân
20
7
Đinh Dậu
21
8
Mậu Tuất
22
9
Kỷ Hợi
23
10
Canh Tý
24
11
Tân Sửu
25
12
Nhâm Dần
26
13
Quý Mão
27
14
Giáp Thìn
28
15
Ất Tỵ
29
16
Bính Ngọ
30
17
Đinh Mùi
31
18
Mậu Thân
1
19/11
2
20
3
21

Thứ Sáu, Ngày 4 Tháng 12 Năm 2020

Âm lịch: Ngày 20 Tháng 10 Năm 2020

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
6:19 17:14 11:46
Độ dài ban ngày: 10 giờ 55 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
20:37 9:30 12:02
Độ dài ban đêm: 12 giờ 53 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/12/2020
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới