Lịch vạn niên ngày 4 tháng 12 năm 1941

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 4/12/1941 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/12/1941, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 12 năm 1941

4
Thứ Năm
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Bính Tuất
Tháng: Kỷ Hợi
Năm: Tân Tỵ
Giờ: Mậu Tý
Tháng 10 (Thiếu)
16
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 1941

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/10
Quý Mùi
2
14
Giáp Thân
3
15
Ất Dậu
4
16
Bính Tuất
5
17
Đinh Hợi
6
18
Mậu Tý
7
19
Kỷ Sửu
8
20
Canh Dần
9
21
Tân Mão
10
22
Nhâm Thìn
11
23
Quý Tỵ
12
24
Giáp Ngọ
13
25
Ất Mùi
14
26
Bính Thân
15
27
Đinh Dậu
16
28
Mậu Tuất
17
29
Kỷ Hợi
18
1/11
Canh Tý
19
2
Tân Sửu
20
3
Nhâm Dần
21
4
Quý Mão
22
5
Giáp Thìn
23
6
Ất Tỵ
24
7
Bính Ngọ
25
8
Đinh Mùi
26
9
Mậu Thân
27
10
Kỷ Dậu
28
11
Canh Tuất
29
12
Tân Hợi
30
13
Nhâm Tý
31
14
Quý Sửu
1
15/11
2
16
3
17
4
18

Thứ Năm, Ngày 4 Tháng 12 Năm 1941

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 10 Năm 1941

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Tỵ

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:20 17:15
Độ dài ban ngày: 10 giờ 55 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/12/1941
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Kim quĩ Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới