Lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2020

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 31/10/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/10/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2020

31
Thứ bảy
Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.
- LA FONTAINE -
Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Bính Tuất
Năm: Canh Tý
Giờ: Canh Tý
Tháng 9 (Thiếu)
15
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
12
29
13
30
14
1
15/8
Đinh Sửu
2
16
Mậu Dần
3
17
Kỷ Mão
4
18
Canh Thìn
5
19
Tân Tỵ
6
20
Nhâm Ngọ
7
21
Quý Mùi
8
22
Giáp Thân
9
23
Ất Dậu
10
24
Bính Tuất
11
25
Đinh Hợi
12
26
Mậu Tý
13
27
Kỷ Sửu
14
28
Canh Dần
15
29
Tân Mão
16
30
Nhâm Thìn
17
1/9
Quý Tỵ
18
2
Giáp Ngọ
19
3
Ất Mùi
20
4
Bính Thân
21
5
Đinh Dậu
22
6
Mậu Tuất
23
7
Kỷ Hợi
24
8
Canh Tý
25
9
Tân Sửu
26
10
Nhâm Dần
27
11
Quý Mão
28
12
Giáp Thìn
29
13
Ất Tỵ
30
14
Bính Ngọ
31
15
Đinh Mùi
1
16/9

Thứ bảy, Ngày 31 Tháng 10 Năm 2020

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 9 Năm 2020

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:58 17:21 11:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 23 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:21 5:29 15:10
Độ dài ban đêm: 12 giờ 8 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 31/10/2020
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Sửu, Tân Sửu Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Ngọc vũ Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới